ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
Đăng ký ngay để nhận ưu đãi
“Viettel Telecom – Nhà cung cấp dịch vụ di động, internet, truyền hình và giải pháp CNTT”
GÓI CƯỚC CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
A. Bảng giá internet đơn lẻ
Gói cước (băng thông) | Internet đơn lẻ | Thiết bị cung cấp |
HOME (100Mbps) | 165.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN1 (150Mbps) | 180.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (250Mbps) | 229.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 (1000Mbps) | 279.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
STAR1 (150Mbps) | 210.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 1 home wifi |
STAR2 (250Mbps) | 245.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 2 home wifi |
STAR3 (1000Mbps) | 290.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần+ 3 home wifi |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
B. Bảng giá combo internet truyền hình
Gói cước (băng thông) |
Combo App TV360 | Combo TV Box |
HOME (100Mbps) | 195.000đ | 225.000đ |
SUN1 (150Mbps) | 210.000đ | 245.000đ |
SUN2 (250Mbps) | 259.000đ | 289.000đ |
SUN3 (1000Mbps) | 309.000đ | 339.000đ |
STAR1 (150Mbps) | 240.000đ | 270.000đ |
STAR2 (250Mbps) | 275.000đ | 305.000đ |
STAR3 (1000Mbps) | 329.000đ | 359.000đ |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
Giá cước trên đã bao gồm VAT
GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ wifi6
Giá cước trên đã bao gồm VAT
GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP LỚN
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N (IP tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic (IP tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
- Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị
Giá cước trên đã bao gồm VAT
TỔNG ĐÀI LẮP MẠNG VIETTEL NINH THUẬN
Lắp mạng Viettel là dịch vụ đăng ký Internet tốc độ cao do Tập đoàn Công Nghiệp – Viễn thông Quân Đội (Viettel) cung cấp. Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, Viettel có cơ sở hạ tầng, mạng lưới phủ sóng khắp cả nước. Luôn đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và áp dụng các công nghệ hiện đại, dành cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.Internet Cáp quang Viettel cho tốc độ ổn định nhất với băng thông có tốc độ download lẫn upload ngang bằng nhau có thể lên tới 2.488 Gbps. Với chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, mạng cáp quang Viettel luôn được đông đảo khách hàng và các chuyên gia đánh giá cao.
CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ WIFI INTERNET – CÁP QUANG
Nhanh Chóng – Dễ Dàng – Tiện Lợi
1. Lựa chọn gói cước
Viettel Ninh Thuận có nhiều gói cước lắm. Đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn đấy.
2. Gọi ngay 0333.44.88.22
Nhân viên VIETTEL sẽ khảo sát, tư vấn và ký hợp đồng. Lắp đặt nhanh trong 24h.
3. Chuẩn bị giấy tờ
Thủ tục đơn giản. Chỉ cần CMND đối với khách hàng cá nhân và GPKD đối với khách hàng Doanh Nghiệp.
TƯ VẤN GẶP GỠ KHÁCH HÀNG
Nhân viên kinh doanh tiếp nhận thông tin khách hàng và lắng nghe yêu cầu cung cấp dịch vụ từ khách hàng
KIỂM TRA
Kiểm tra hạ tầng
Nếu không lắp được báo lại khách hàng
Lắp được thì hẹn lịch với khách hàng ký hợp đồng chuyển
NHẬN HỢP ĐỒNG
Nhận hợp đồng lên hệ thống, chuyển tiền sang kế toán và làm phiếu
XUẤT VẬT TƯ
Xuất vật tư cho kỹ thuật mang đi triển khai cho khách hàng
NGHIỆM THU
Nghiệm thu và hoàn tất thanh toán
BẢO HÀNH
Bảo hành trong suốt quá trình sử dụng